Married đi với giới từ gì, làm thế nào để phân biệt Marry và Get married? Những câu hỏi tưởng chừng đơn giản nhưng không phải ai cũng biết câu trả lời. Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Married có gốc từ là động từ Marry. Để hiểu hơn về ý nghĩa của Married, chúng ta cùng phân tích vai trò của Married khi là tính từ và khi là dạng quá khứ của động từ Marry nhé!
Married là tính từ
Khi đóng vai trò là tính từ, theo từ điển Cambridge, Married /ˈmær.id/ có nghĩa là đã kết hôn và có gia đình, có vợ hoặc chồng (having a wife or husband).
Ví dụ:
Married là dạng quá khứ của động từ Marry
Trong trường hợp là dạng quá khứ của động từ Marry, Married được hiểu là đã kết hôn và lập gia đình
Ví dụ:
Các cụm từ thông dụng đi kèm với Married bao gồm:
Word family của Married
Bên cạnh đó, bạn cũng cần nắm được các word family của Married để có thể mở rộng vốn từ và vận dụng vào các bài tập dạng Word formation.
Married thường đi kèm với giới từ TO. Dưới đây là 2 cấu trúc thường gặp nhất khi Married đi với giới từ TO:
Be/get married to somebody
Ý nghĩa: Get married to sb hoặc Be married to sb được dùng với nghĩa là kết hôn với ai đó
Ví dụ:
Be married to something
Ý nghĩa: Dành rất nhiều thời gian và năng lượng cho một ý tưởng, sự nghiệp, hoặc một mục tiêu nào đó, đến nỗi không có thời gian cho các hoạt động hoặc sở thích khác.
Ví dụ:
Lưu ý: Trong một số trường hợp bạn có thể gặp Married đi kèm với các giới từ khác như At, In, On, …
Tuy nhiên, các bạn cần lưu ý là Married + giới từ như In, On, At không phải là một cụm từ cố định đi kèm với Married, mà việc dùng giới từ gì phụ thuộc vào thành phần bổ nghĩa ở phía sau, chứ không phụ thuộc vào Married.
Ví dụ:
Marry và Get married đều có chung nghĩa là ‘kết hôn’, tuy nhiên, Get married được sử dụng phổ biến hơn trong giao tiếp đời thường và văn nói, Marry thường dùng trong các trường hợp trang trọng.
Ví dụ:
Ngoài ra, Get married có thể đi kèm với giới từ TO trong khi Marry đi kèm trực tiếp với bổ ngữ (không có giới từ ở giữa).
Ví dụ:
Các câu trúc, thành ngữ đồng nghĩa với Married gồm có:
Ví dụ: They are happily wed to each other after a beautiful ceremony. (Họ hạnh phúc khi đã kết hôn với nhau sau một buổi lễ đẹp.)
Ví dụ: The couple is espoused to each other in a traditional engagement. (Cặp đôi đã hứa hôn với nhau trong một buổi đính hôn truyền thống.)
Ví dụ: They were joined in matrimony witnessed by friends and family. (Họ đã kết hôn trước sự chứng kiến của bạn bè và gia đình.)
Ví dụ: Despite coming from different backgrounds, they are united in marriage and love conquers all. (Mặc dù đến từ các nền văn hóa khác nhau, họ đã kết hôn và tình yêu chiến thắng mọi thứ.)
Ví dụ: They became man and wife in a simple but heartfelt ceremony. (Họ trở thành vợ chồng trong một buổi lễ đơn giản nhưng chân thành.)
Ví dụ: After years of dating, they finally tied the knot. (Sau nhiều năm hẹn hò, họ cuối cùng đã kết hôn.)
Ví dụ: Last weekend, they got hitched at the beach. (Cuối tuần trước, họ kết hôn tại bờ biển.)
Ví dụ: Finally, they decided to enter into wedlock and start their journey as a married couple. (Cuối cùng, họ quyết định tiến tới hôn nhân và bắt đầu cuộc hành trình như một cặp vợ chồng.)
Bài 1: Hãy điền vào chỗ trống với giới từ phù hợp
1. She is happily married __ John, her college sweetheart.
2. After years of dating, they decided to get married __ each other.
3. He got married __ a successful businesswoman from New York.
4. They were united in marriage __ a beautiful ceremony.
5. The royal prince got married __ a commoner, causing a stir in the kingdom.
6. She is married __ her job and rarely takes time off.
7. The couple decided to be married __ a small chapel by the beach.
8. They entered into wedlock __ a traditional ceremony.
Đáp án:
1. to
2. to
3. to
4. in
5. to
6. to
7. in
8. in
Bài 2: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
1. They are happily married __ a small town.
A. for
B. to
C. with
D. in
2. He got married __ his childhood friend.
A. with
B. to
C. for
D. at
3. The families were joined in matrimony __ a traditional ceremony.
A. in
B. for
C. to
D. by
4. She is married __ a successful entrepreneur.
A. with
B. to
C. at
D. for
5. The royal couple got married __ a grand palace.
A. on
B. at
C. for
D. with
6. The couple has been happily married __ more than 25 years.
A. for
B. in
C. to
D. at
7. He decided to get married __ his childhood friend.
A. to
B. at
C. for
D. with
8. The newlyweds are excited to be married __ their dream house.
A. with
B. on
C. in
D. for
Đáp án:
1. D
2. B
3. A
4. B
5. B
6. A
7. A
8. C
Trên đây, IELTS LangGo đã giúp bạn giải đáp thắc mắc Married đi với giới từ gì và cách phân biệt Marry và Get married. Các bạn đừng quên làm 2 bài tập nhỏ trên để ôn lại kiến thức vừa học nhé!z
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ